THÔNG BÁO
XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1 - NĂM 2017
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Ngành xét tuyển, chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu công bố |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
Giáo dục học |
52140101_C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20 |
>= 17.00 |
52140101_C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
>=17.00 |
|||
52140101_C20 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
>=18.50 |
|||
2 |
Giáo dục Chính trị |
52140205_C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20 |
>=18.00 |
52140205_C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
>=18.00 |
|||
52140205_C20 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
>=19.00 |
|||
3 |
Giáo dục thể chất |
Xét theo học bạ |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
Tổng điểm TB 3 môn học lớp 12 >= 18 điểm |
Xét theo học bạ |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
Xét theo học bạ |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
4 |
Sư phạm Toán học |
52140209_A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
30 |
>=17.25 |
52140209_A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
5 |
Sư phạm Tin học |
52140210_A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
>=18.00 |
52140210_A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
52140210_D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
6 |
Sư phạm Vật Lý |
52140211_A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
>=17.00 |
52140211_A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
7 |
Sư phạm Hoá học |
52140212_A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
>=17.00 |
52140212_D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
8 |
Sư phạm Sinh học |
52140213_B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
20 |
>=17.00 |
52140213_D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
9 |
Sư phạm Ngữ Văn |
52140217_C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
30 |
>=18.00 |
52140217_D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
52140217_D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
>=18.00 |
|||
10 |
Sư phạm Lịch Sử |
52140218_C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20 |
>=18.00 |
52140218_C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
>=18.00 |
|||
11 |
Sư phạm Địa Lý |
52140219_C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20 |
>=20.00 |
52140219_C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
>=20.00 |
|||
52140219_D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
>=20.00 |
|||
|
Cộng |
|
|
240 |
|
3. Phương thức xét tuyển
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo từng tổ hợp (trong bảng ở mục 2).
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp, (không nhân hệ số.) cộng với điểm ưu tiên ( nếu có).
- Xét tuyển theo chỉ tiêu của từng ngành.
4. Tiêu chí xét tuyển
Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng điểm các môn thi của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
5. Ngành giáo dục thể chất xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT
Tổng điểm trung bình 3 môn học (theo tổ hợp) của lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
6. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển
6.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đối với các ngành xét theo điểm thi THPT quốc gia
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
b. Đối với ngành Giáo dục thể chất (xét tuyển theo học bạ)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản phô tô).
- Học bạ (phô tô, công chứng).
6.2. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh không phải nộp lệ phí xét tuyển.
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo một trong hai hình thức sau đây:
a. Hình thức thứ nhất: Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
- Thí sinh gửi hồ sơ bằng chuyển phát nhanh về địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên - Số 20 - Đường Lương Ngọc Quyến Thành phố Thái Nguyên.
- Thời gian: Từ ngày 13/08/2017 đến ngày 17h00 ngày 20/08/2017 (tính theo dấu bưu điện).
b. Hình thức thứ hai: Nộp trực tiếp tại trường
- Địa điểm: phòng 311, nhà A1, Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên - Số 20 - Đường Lương Ngọc Quyến Thành phố Thái Nguyên.
- Thời gian: Từ ngày 13/08/2017 đến 17h00 ngày 20/08/2017 (sáng từ 8h00 đến 11h00; chiều từ 14h00 đến 17h00).
7. Thông báo kết quả trúng tuyển
- Thí sinh xem Danh sách thí sinh trúng tuyển trên website của trường: http://www.dhsptn.edu.vn sau ngày 20/8/2017.